trang_banner

Các sản phẩm

Acrylonitrile cho cao su Acrylonitrile Butadiene

Mô tả ngắn:


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Acrylonitrile cho cao su Acrylonitrile Butadiene,
Acrylonitrile cho NBR, Acrylonitrile cho cao su nitrile,

NBR, Buna-N và nitrile đều đại diện cho cùng một chất đàn hồi dựa trên chất đồng trùng hợp butadiene và acrylonitrile.Nitrile vốn có khả năng chống lại chất lỏng thủy lực, dầu bôi trơn, chất lỏng truyền động và các sản phẩm gốc dầu mỏ không phân cực khác do cấu trúc phân cực của chất đàn hồi này.Nitriles cũng có khả năng chống lại môi trường không khí và nước.

Tính năng sản phẩm

tên sản phẩm Acrylonitrile
Tên khác 2-Propenenitrile, Acrylonitrile
Công thức phân tử C3H3N
Số CAS 107-13-1
EINECS Không 203-466-5
UN KHÔNG 1093
Mã HS 292610000
Trọng lượng phân tử 53,1 g/mol
Tỉ trọng 0,81 g/cm3 ở 25oC
Điểm sôi 77,3oC
Độ nóng chảy -82oC
Áp suất hơi 100 torr ở 23oC
Độ hòa tan Hòa tan trong isopropanol, ethanol, ether,acetone và benzen Hệ số chuyển đổi 1 ppm = 2,17 mg/m3 ở 25oC
độ tinh khiết 99,5%
Vẻ bề ngoài Chất lỏng trong suốt không màu
Ứng dụng Dùng trong sản xuất polyacrylonitrile, cao su nitrile, thuốc nhuộm, nhựa tổng hợp

Chứng nhận phân tích

Bài kiểm tra

Mục

Kết quả chuẩn

Vẻ bề ngoài

Chất lỏng trong suốt không màu

Màu APHA Pt-Co :<

5

5

độ axit (axit axetic) mg/kg ≤

20

5

PH(dung dịch nước 5%)

6,0-8,0

6,8

Giá trị chuẩn độ (dung dịch nước 5%) ≤

2

0,1

Nước

0,2-0,45

0,37

Giá trị andehit(acetaldehyde)(mg/kg) ≤

30

1

Giá trị xyanogen (HCN) ≤

5

2

Peroxit(hydro peroxid)(mg/kg) ≤

0,2

0,16

Fe (mg/kg) ≤

0,1

0,02

Cu (mg/kg) ≤

0,1

0,01

Acrolein (mg/kg) ≤

10

2

Aceton ≤

80

8

Acetonitril (mg/kg) ≤

150

5

Propionitrile (mg/kg) ≤

100

2

Oxazole (mg/kg) ≤

200

7

Metylacrylonitrile (mg/kg) ≤

300

62

Hàm lượng Acrylonitrile(mg/kg) ≥

99,5

99,7

Phạm vi sôi (ở 0,10133MPa) , oC

74,5-79,0

75,8-77,1

Chất ức chế trùng hợp (mg/kg)

35-45

38

Phần kết luận

Kết quả phù hợp với quan điểm của doanh nghiệp

Đóng gói và giao hàng

1658371059563
1658371127204

Ứng dụng sản phẩm

Acrylonitrile được sản xuất thương mại bằng quá trình amoni hóa propylene, trong đó propylene, amoniac và không khí được phản ứng bởi chất xúc tác trong tầng sôi.Acrylonitrile được sử dụng chủ yếu như một chất đồng monome trong sản xuất sợi acrylic và modacrylic.Ứng dụng bao gồm sản xuất nhựa, chất phủ bề mặt, chất đàn hồi nitrile, nhựa rào cản và chất kết dính.Nó cũng là một chất trung gian hóa học trong quá trình tổng hợp các chất chống oxy hóa, dược phẩm, thuốc nhuộm và hoạt động bề mặt khác nhau.

1. Acrylonitrile được làm từ sợi polyacrylonitrile, cụ thể là sợi acrylic.
2. Acrylonitrile và butadiene có thể được đồng trùng hợp để tạo ra cao su nitrile.
3. Đồng trùng hợp Acrylonitrile, butadiene, styrene để điều chế nhựa ABS.
4. Quá trình thủy phân Acrylonitrile có thể tạo ra acrylamide, axit acrylic và este của nó.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi