trang_banner

Các sản phẩm

Styrene dùng cho Styrene Isoprene Styrene

Mô tả ngắn:

Styrene chủ yếu là một hóa chất tổng hợp.Nó còn được gọi là vinylbenzen, ethenylbenzen, cinnamene hoặc phenylethylene.Đó là một chất lỏng không màu, dễ bay hơi và có mùi ngọt.Nó thường chứa các hóa chất khác tạo ra mùi hăng và khó chịu.Nó hòa tan trong một số chất lỏng nhưng không hòa tan dễ dàng trong nước.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

styrene dùng cho Styrene Isoprene Styrene,
Styrene cho chất đồng trùng hợp SIS, Styrene dùng để sản xuất Styrene Isoprene Styrene,

Styrene Isoprene Polyme Styrene (SIS) dựa trên styren và isopren và có độ cứng và độ nhớt thấp nhất trong tất cả các copolyme khối styrenic.Những loại nhựa nhiệt dẻo này dễ gia công và tương thích với nhiều loại hóa chất xử lý khác nhau.Dòng sản phẩm này lý tưởng cho việc sản xuất chất kết dính nhạy áp lực (nhãn, bao bì, tã lót), bình xịt nóng chảy và nhiều lĩnh vực ứng dụng khác.

Tính năng sản phẩm

Số CAS 100-42-5
Số EINECS 202-851-5
Mã HS 2902.50
Công thức hóa học H2C=C6H5CH
Tính chất hóa học
Độ nóng chảy -30-31 C
Điểm sôi 145-146 C
Trọng lượng riêng 0,91
độ hòa tan trong nước < 1%
Mật độ hơi 3,60

từ đồng nghĩa

quế;quế;Diarex HF 77;Ethenylbenzen;NCI-C02200;Phenetylen;Phenylene;Phenyletylen;Phenylethylene, bị ức chế;Stirolo(tiếng Ý);Styreen (tiếng Hà Lan);Styrene (SÉC);Monome Styren (ACGIH);StyreneMonome, ổn định (DOT);Styrol (tiếng Đức);Kiểu dáng;Styrolen;Styron;Xốp;Vinylbenzen (SÉC);Vinylbenzen;Vinylbenzol.

Chứng nhận phân tích

Tài sản Dữ liệu Đơn vị
căn cứ Cấp độ A ≥ 99,5%; cấp độ B ≥ 99,0%. -
Vẻ bề ngoài chất lỏng nhờn trong suốt không màu -
Độ nóng chảy -30,6 oC
Điểm sôi 146 oC
Mật độ tương đối 0,91 Nước=1
Mật độ hơi tương đối 3.6 Không khí=1
Áp suất hơi bão hòa 1,33(30,8oC) kPa
Nhiệt do cháy 4376,9 kJ/mol
Nhiệt độ nguy hiểm 369 oC
Áp lực tới hạn 3,81 MPa
Hệ số phân chia octanol/nước 3.2 -
Điểm sáng 34,4 oC
Nhiệt độ bốc cháy 490 oC
Giới hạn nổ trên 6.1 %(V/V)
Giới hạn nổ dưới 1.1 %(V/V)
độ hòa tan Không hòa tan trong nước, hòa tan trong rượu và hầu hết các dung môi hữu cơ.
Ứng dụng chính Được sử dụng để sản xuất polystyrene, cao su tổng hợp, nhựa trao đổi ion, v.v.

Đóng gói và giao hàng

Chi tiết đóng gói:Đóng gói trong 220kg/thùng, 17 600kgs/20'GP

BỒN ISO 21.5MT

1000kg/thùng, Flexibag, thùng ISO hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

1658370433936
1658370474054
Gói (2)
Bưu kiện

Ứng dụng sản phẩm

Được sử dụng trong sản xuất cao su, nhựa và polyme.

a) Sản xuất: Polystyrene giãn nở (EPS);

b) Sản xuất polystyrene (HIPS) và GPPS;

c) Sản xuất copolyme styrenic;

d) Sản xuất nhựa polyester chưa no;

đ) Sản xuất cao su styren-butadien;

f) Sản xuất mủ styren-butadien;

g) Sản xuất copolyme styren isopren;

h) Sản xuất các chất phân tán polyme gốc styren;

i) Sản xuất polyol độn.Styrene chủ yếu được sử dụng làm monome để sản xuất polyme (như polystyrene, hoặc một số loại cao su và mủ cao su)

1658713941476


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi